Gạch Đồng Tâm và Viglacera đều là 2 thương hiệu nổi tiếng trên thị trường vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, mỗi thương hiệu sẽ có điểm mạnh và hạn chế riêng nên sẽ phù hợp với từng nhu cầu khác nhau của khách hàng. Bài viết dưới đây sẽ so sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera để khách hàng tự tin lựa chọn sản phẩm phù hợp.
I. Giới thiệu sơ lược về thương hiệu gạch Đồng Tâm và Viglacera
Để so sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera một cách công bằng và có dẫn chứng cụ thể, chúng tôi sẽ đưa ra một số thông tin giới thiệu sơ lược về 2 thương hiệu gạch nổi tiếng này.
1. Gạch Đồng Tâm
Đồng Tâm là thương hiệu gạch ốp lát có mặt trên thị trường từ năm 1969. Công ty Cổ phần Đồng Tâm với 17 công ty thành viên và liên kết. Trong đó, hệ thống phân phối sản phẩm rộng khắp với 28 chi nhánh (gồm 59 showroom và kho hàng) và trên 2.500 cửa hàng cộng tác, nhà phân phối, đại lý trải dài khắp cả nước.
2. Gạch Viglacera
Công ty Viglacera thành lập năm 1974, là doanh nghiệp tiên phong nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng. Viglacera đã đạt được giải thưởng “Top 10 thương hiệu dẫn đầu Việt Nam 2023” cùng với nhiều giải thưởng, thành tích nổi bật.
II. So sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera
Trước khi so sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera, chúng ta có thể thấy 2 thương hiệu này đều là những doanh nghiệp đi đầu, phát triển bền vững trong ngành vật liệu xây dựng. Chứng tỏ chất lượng sản phẩm đã được khách hàng tin tưởng lựa chọn, đặc biệt là các công trình lớn.
Dưới đây là bảng so sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera dựa trên các tiêu chí như bề dày kinh nghiệm, sản phẩm và dịch vụ, chất lượng và giá cả cũng như ưu điểm và hạn chế còn tồn tại.
STT | Tiêu chí | Gạch Đồng Tâm | Gạch Viglacera |
1 | Kinh nghiệm | 55 năm | 50 năm |
2 | Sản phẩm và dịch vụ | Vật liệu xây dựng (Gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, keo dán gạch, ngói, sơn, phụ gia,…) và trang trí nội – ngoại thất, Bất động sản khu công nghiệp, Đầu tư khai thác cảng biển và Dịch vụ Logistics, Giáo dục,… | Vật liệu xây dựng và bất động sản: Gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, kính xây dựng, kính tiết kiệm năng lượng và bất động sản khu công nghiệp,… |
3 | Chất lượng | Chất lượng cao cấp, tuổi thọ bền | Chất lượng cao cấp, tuổi thọ bền |
4 | Giá cả | Phân khúc trung bình và cao cấp | Phân khúc thấp, trung bình và cao cấp |
5 | Ưu điểm nổi bật | Vật liệu xây dựng theo phong cách cổ điển | Mẫu mã và kích thước rất đa dạng, phủ hầu hết phân khúc từ thấp đến cao. |
6 | Hạn chế | Giá thành khá cao | Một số dòng phân khúc thấp chất lượng chưa ổn định. Tuy nhiên với công nghệ hiện đại ngày nay, nhược điểm này dần dần được khắc phục. |
III. Kết luận: Gạch Đồng Tâm và Viglacera: Loại nào tốt?
Với bề dày kinh nghiệm trên 50 năm thì chắc chắn chất lượng gạch ốp lát Đồng Tâm và Viglacera đều không cần bàn cãi. Tuy nhiên, để phù hợp với từng nhu cầu, từng không gian khác nhau thì chúng ta cần lựa chọn loại gạch phù hợp.
Nếu bạn là người yêu thích phong cách cổ điển, những bức tường nghệ thuật với gạch hoạ tiết, gạch bông thì nên lựa chọn gạch Đồng Tâm. Vì đây là dòng sản phẩm cốt lõi, được phát triển từ những ngày đầu thành lập thương hiệu Đồng Tâm và đưa thương hiệu đến gần hơn với khách hàng.
Mặc khác, nếu bạn yêu thích phong cách sang trọng, hiện đại thì nên chọn gạch cao cấp của Viglacera (Eurotile,…). Chúng được mệnh danh là “Thời trang của ngành gạch”. Hoặc những công trình nhà phố nhỏ, phòng trọ, quán cà phê thì gạch Viglacera đáp ứng được phân khúc giá rẻ.
Xem thêm: Gạch Đồng Tâm 80×80 platinum – Giá tốt nhất thị trường
Trên đây là so sánh gạch Đồng Tâm và Viglacera chi tiết nhất. Gạch Hải Minh hy vọng những thông tin này thực sự hữu ích giúp bạn hiểu rõ hơn về gạch ốp lát của 2 thương hiệu vật liệu xây dựng nổi tiếng này. Từ đó, bạn sẽ tự tin lựa chọn và đưa ra quyết định dễ dàng khi mua sắm vật liệu trang trí cho ngôi nhà thân yêu.
Sản phẩm nổi bật
Gạch Taicera – GP63845 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – GP63848 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63MXGA – Mix Stone Series
Gạch Taicera – G63428 – Slate Series
Gạch Taicera – G63848 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63985 – Onyx Stone
Gạch Taicera – G63MXGR – Mix Stone Series
Gạch Taicera – G63429 – Slate Series
Gạch Taicera – G63849 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63987 – Onyx Stone
Gạch Taicera – G63062 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63128 – Uni Stone Series
Gạch Taicera – G63913 – Marble Art Series
Gạch Taicera – G63988 – Onyx Stone
Gạch Taicera – G63065 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63129 – Uni Stone Series
Gạch Taicera – G63915 – Marble Art Series
Gạch Taicera – GP63085 – Mekong Series
Gạch Taicera – GP63068 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63228 – Lava Series
Gạch Taicera – G63918 – Marble Art Series
Gạch Taicera – GP63062 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63229 – Lava Series
Gạch Taicera – G63919 – Marble Art Series
Gạch Taicera – GP63065 – Dacia Series
Gạch Taicera – G6373M2 – Praise Series
Gạch Taicera – G63935 – Atrium Series
Gạch Taicera – G63025 – Park Way Series
Gạch Taicera – G6374M2 – Praise Series
Gạch Taicera – G63937 – Atrium Series
Gạch Taicera – G63048 – Park Way Series
Gạch Taicera – G6377M2 – Praise Series
Gạch Taicera – GP63945 – Carrara Series
Gạch Taicera – G63521 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G6378M2 – Praise Series
Gạch Taicera – W63032
Gạch Taicera – G63525 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63818 – Nature Series
Gạch Taicera – W63033
Taicera – G63763 – Transform Series
Gạch Taicera – G63528 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63819 – Nature Series
Gạch Taicera – W63035
Taicera – G63764 – Transform Series
Gạch Taicera – G63529 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63035 – Super White Series
Taicera – G63768 – Transform Series
Gạch Taicera – G63548 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – GP63035 – Super White Series
Taicera – G63769 – Transform Series