Thương hiệu cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá gạch thẻ. Các thương hiệu nổi tiếng và uy tín thường có giá thành cao hơn, nhưng lại mang lại độ bền và chất lượng cao hơn. Hãy cùng gạch Hải Minh tìm hiểu sâu hơn về giá gạch thẻ biến động trong giai đoạn đầu năm 2024 nhé!
Phân loại gạch thẻ trên thị trường
Gạch thẻ là gì
Giá gạch thẻ thay đổi tùy thuộc vào chất liệu, mẫu mã
Công dụng của gạch thẻ đa dạng có thể sử dụng làm vật liệu xây dựng hay trang trí. Song, gạch thẻ đã tồn tại từ lâu và vẫn giữ vai trò quan trọng trong nhiều dự án công trình xây dựng. Mặc dù không phải là vật liệu mới, nhưng vẫn được nhiều người ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.
Trên thị trường, có đa dạng loại gạch thẻ, mỗi loại có cấu tạo riêng từ nguyên liệu đa dạng, phục vụ cho các mục đích sử dụng khác nhau. Ví dụ, gạch thẻ trang trí hoặc ốp tường thường được làm từ bột đá, kết hợp với đất sét và các chất phụ gia khác. Trong khi đó, gạch thẻ dùng để xây dựng thường được sản xuất từ đất sét và trải qua quá trình nung ở nhiệt độ cao.
Xem thêm: Gạch thẻ màu là gì?
Gạch thẻ xây dựng
Gạch thẻ xây dựng là gì
Gạch thẻ xây dựng là vật liệu được xem là không thể thiếu trong quá trình xây dựng, được sử dụng để xây tường và rào. Có nhiều loại gạch thẻ xây dựng như gạch đặc, gạch thẻ có 2, 4, hoặc 6 lỗ. Mỗi loại được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Gạch đặc được sản xuất từ đất sét nung ở nhiệt độ cao, có độ bền và độ cứng cao. Trong khi đó, gạch thẻ có lỗ được thiết kế nhẹ và phù hợp cho các công trình có cao tầng, giúp giảm trọng lượng cho công trình.
Gạch thẻ trang trí
Gạch thẻ trang trí là gì
Gạch thẻ ốp tường trang trí đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong những năm trở lại đây.Gạch thẻ trang trí trong nhóm vật tư trang trí thay vì nhóm vật liệu xây dựng. Với đa dạng mẫu mã và màu sắc, gạch thẻ ốp tường không chỉ tạo điểm nhấn cho không gian sống mà còn thể hiện phong cách cá nhân. Dù không nhấn mạnh vào độ bền, gạch thẻ trang trí tập trung vào thẩm mỹ, từ đó thường có giá cao hơn so với gạch thẻ xây dựng.
Xem thêm: 99 mẫu gạch thẻ ốp tường ngoài trời
Báo giá gạch thẻ mới nhất 2024
Giá gạch thẻ inax
Giá 620.000đ – 650,000đ

Giá 620.000đ – 650,000đ

Giá 630.000đ – 660,000đ

Giá 630.000đ – 660,000đ

Giá 630.000đ – 660,000đ

Giá 615.000đ – 655,000đ

Giá gạch thẻ Trung Quốc nhập khẩu
Kích thước 15×80
Giá dao động từ 200.000đ trở lên
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 15×90
Giá dao động từ 230.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 20×100 giả gỗ
Giá dao động từ 270.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 20×120 giả gỗ
Giá dao động từ 410.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 30×60
Giá dao động từ 270.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 30×90
Giá dao động từ 300.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Kích thước 40×80
Giá dao động từ 310.000đ
Liên hệ hotline để được báo giá chi tiết

Các mẫu gạch thẻ được ưa chuộng hiện nay








Tóm lại, với những kiến thức trên Gạch Hải Minh đã giới thiệu cho các bạn hiểu rõ hơn về các mẫu gạch thẻ và báo giá gạch thẻ mới nhất năm 2024. Ngoài ra, vẫn còn nhiều mẫu mã đa dạng về màu sắc, kích thước, mẫu mã khác nên nếu bạn vẫn còn thắc mắc hay quan tâm đến sản phẩm này.
Hãy liên hệ cho chúng tôi để được đội ngũ tư vấn nhiệt tình nhé!
Sản phẩm nổi bật
Gạch Taicera – GP63845 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – GP63848 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – GP63068 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63228 – Lava Series
Gạch Taicera – G63918 – Marble Art Series
Gạch Taicera – GP63062 – Dacia Series
Gạch Taicera – G63229 – Lava Series
Gạch Taicera – G63919 – Marble Art Series
Gạch Taicera – GP63065 – Dacia Series
Gạch Taicera – G6373M2 – Praise Series
Gạch Taicera – G63935 – Atrium Series
Gạch Taicera – G63025 – Park Way Series
Gạch Taicera – G6374M2 – Praise Series
Gạch Taicera – G63937 – Atrium Series
Gạch Taicera – G63048 – Park Way Series
Gạch Taicera – G6377M2 – Praise Series
Gạch Taicera – GP63945 – Carrara Series
Gạch Taicera – G63521 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G6378M2 – Praise Series
Gạch Taicera – W63032
Gạch Taicera – G63525 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63818 – Nature Series
Gạch Taicera – W63033
Gạch Taicera – G63763 – Transform Series
Gạch Taicera – G63528 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63819 – Nature Series
Gạch Taicera – W63035
Taicera – G63764 – Transform Series
Gạch Taicera – G63529 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – G63035 – Super White Series
Taicera – G63768 – Transform Series
Gạch Taicera – G63548 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – GP63035 – Super White Series
Taicera – G63769 – Transform Series
Gạch Taicera – G63522 – Bush Hammer Series
Gạch Taicera – GP63849 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63029 – Park Way Series
Gạch Taicera – G63MXBL – Mix Stone Series
Gạch Taicera – G63425 – Slate Series
Gạch Taicera – G63845 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63939 – Atrium Series
Gạch Taicera – G63MXGA – Mix Stone Series
Gạch Taicera – G63428 – Slate Series
Gạch Taicera – G63848 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63985 – Onyx Stone
Gạch Taicera – G63MXGR – Mix Stone Series
Gạch Taicera – G63429 – Slate Series
Gạch Taicera – G63849 – Kimberlite Series
Gạch Taicera – G63987 – Onyx Stone
Gạch Taicera – G63062 – Dacia Series